SỮA LEANPRO THYRO LID TÁC DỤNG VÀ CÁCH DÙNG

andnbsp;

SỮA LEANPRO THYRO LID CÓ HÀM LƯỢNG CAN XICAO

Hàm lượngandnbsp;Canxi cao,andnbsp;3 ly phục vụ 100% yêu cầu khuyến nghị của Viện Dinh dưỡng Quốc giaandnbsp;cùngandnbsp;Vitamin D3, Magie, Photphoandnbsp;giúp ngăn ngừa tình trạng hạ Canxi máu, phòng chống loãng xương.

Kết hợp giữa dầu cáandnbsp;Omega 3andnbsp;giàuandnbsp;EPA, DHAandnbsp;và tinh chất nghệandnbsp;Nano Curcuminandnbsp;cùng hệandnbsp;Antioxidants (Vitamin A, C, E, Selen)andnbsp;giúp hồi phục nkhô hanh, giảm viêm sau phẫu thuật và hỗ trợ quy trình điều trị tiếp theo.

Hàm lượngandnbsp;I-ốtandnbsp;giảmandnbsp;tới 88%andnbsp;so với thành phầm sữa thường thì khác, phục vụ khuyến nghị củaandnbsp;Hiệp hội Tuyến giáp Hoa Kỳ về chính sách ăn kiêng I-ốt.

Bổ sung đạm quýandnbsp;Lactium cùng đôi bạn Mg andndash; B6andnbsp;được xác định khoa học giúp giảm mệt mỏi, upgrade unique giấc ngủ. Cung cấpandnbsp;100% chất xơ hòa tan (FOS/Inulin)andnbsp;tốt cho tiêu hóa, giảm tình trạng táo bón.

andnbsp;

Leanpro Thyro LIDandnbsp;giảm tớiandnbsp;88% hàm lượng I-ốtandnbsp;mà vẫn bổ sung update không hề thiếu những dưỡng chất thiết yếu khác giúp người bệnh tuyến giáp hồi phục sức khỏe.

Quy nhữngh đóng gói:

  • 400g: 24 lon/thùng
  • 900g: 12 lon/thùng

Hướng dẫn sử dụngandnbsp;SỮA LEANPRO THYRO LID

andndash; Rửa sạch tay với xà phòng trước lúc pha.
andndash; Cho từ từ 40gandnbsp;Leanpro Thyro LID (4 muỗng gạt)andnbsp;vào 180ml nước đun sôi để ấm khoảng 45-50 độ C, khuấy đều được 210ml dung dịch.
andndash; Hỗn hợp sau khoản thời hạn pha sử dụng hết trong tầm 3 giờ.
andndash; Sử dụng 2-3 ly/ngày với chính sách ăn bổ sung update, dùng 7 ly/ngày với chính sách ăn trọn vẹn hoặc theo hướng dẫn của bác sỹ/Chuyên Viên dinh dưỡng.

THÀNH PHẦN DINH DƯỠNGandnbsp;SỮA LEANPRO THYRO LID
andnbsp;
Thành phần/ Đơn vị/ Trong 100 g/ Trong 100 ml pha chuẩn chỉnh/
Ingredients Unit Per 100 g Per 100 ml
Năng lượng/Energy kcal 448 85.3
Đạm/Protein g 18.5 3.52
Chất gầyo/Fat g 16 3.05
MUFA+PUFA mg 4000 762
Dầu cá (EPA + DHA)/ Fish oil (EPA + DHA) mg 135 25.7
Carbohydrate tổng số/ Total Carbohydrate g 60 11.4
Chất bột đường/Glucid g 56 10.7
Chất xơ (FOS/Inulin)/Prebiotics g 4 0.76
Nano Curcumin mg 80 15.2
Curcuminoids mg 8 1.52
Taurin/ Taurine mg 40 7.62
Lactium mg 25 4.76
Vitamins andnbsp; andnbsp; andnbsp;
Vitamin A IU 1870 356
Vitamin D3 IU 448 85.3
Vitamin E IU 15.6 2.97
Vitamin K1 andmicro;g 41.4 7.9
Vitamin C mg 200 38.1
Vitamin B1 andmicro;g 1033 197
Vitamin B2 andmicro;g 1252 239